Unikey 4.2 Gõ Tiếng Việt Trên Mọi Ứng Dụng
1. Unikey là gì ?
- Unikey là 1 phần mềm Dùng để gõ tiếng việt có thể dùng trên tất cả mọi ứng dụng của window.
Như Soạn Thảo văn bản ,gõ tiếng Việt có dấu, chuyển đổi font chữ, gõ tắt, viết chữ hoa, kiểm tra lỗi chính tả trong văn bản. Đặc biệt, UniKey hoàn toàn miễn phí, gọn nhẹ, sử dụng đơn giản, không cần cài đặt.
- biểu tượng của unikey là hình 3 phím uni hình sau
2. Các Bảng Mã Hỗ Trợ Của Unikey
Unicode, TCVN3 (ABC), VNI Windows, VIQR, Vietnamese locale CP 1258, Unicode tổ hợp, UTP-8 Literal, NCR Decimal, NCR Hex, Unicode Cstring, X UTF-8, VISCII, VPS, BK HCM1, BK HCM2, Vietware X, Vietware F. Đồng thời, hỗ trợ 5 kiểu gõ khác nhau: Telex, VNI, VIQR, Microsoft và kiểu tự định nghĩa
3. Cách Sử dụng Unikey
- Rất đơn giản chỉ cần tải Unikey Về Máy Tính Link cuối bài viết này.
- Không cần cài đặt - chạy file UnikeyNT.exe
- Chọn Bảng mã quen thuộc để đánh chữ..
- Bấm Ok và click vào biểu tượng Đều UNIKEY biến thành chữ V
- Sử dụng Cách Gõ sau để gõ
- Unikey là 1 phần mềm Dùng để gõ tiếng việt có thể dùng trên tất cả mọi ứng dụng của window.
Như Soạn Thảo văn bản ,gõ tiếng Việt có dấu, chuyển đổi font chữ, gõ tắt, viết chữ hoa, kiểm tra lỗi chính tả trong văn bản. Đặc biệt, UniKey hoàn toàn miễn phí, gọn nhẹ, sử dụng đơn giản, không cần cài đặt.
- biểu tượng của unikey là hình 3 phím uni hình sau
2. Các Bảng Mã Hỗ Trợ Của Unikey
Unicode, TCVN3 (ABC), VNI Windows, VIQR, Vietnamese locale CP 1258, Unicode tổ hợp, UTP-8 Literal, NCR Decimal, NCR Hex, Unicode Cstring, X UTF-8, VISCII, VPS, BK HCM1, BK HCM2, Vietware X, Vietware F. Đồng thời, hỗ trợ 5 kiểu gõ khác nhau: Telex, VNI, VIQR, Microsoft và kiểu tự định nghĩa
3. Cách Sử dụng Unikey
- Rất đơn giản chỉ cần tải Unikey Về Máy Tính Link cuối bài viết này.
- Không cần cài đặt - chạy file UnikeyNT.exe
- Chọn Bảng mã quen thuộc để đánh chữ..
- Bấm Ok và click vào biểu tượng Đều UNIKEY biến thành chữ V
- Sử dụng Cách Gõ sau để gõ
Sau đây là cách gõ tiếng Việt có dấu (kiểu gõ Telex):
- Phím aa: â
- Phím oo: ô
- Phím ee: ê
- Phím dd: đ
- Phím s: Dấu sắc
- Phím f: Dấu huyền
- Phím r: Dấu hỏi
- Phím x: Dấu ngã
- Phím j: Dấu nặng
- Phím w: (aw = ă; ow = ơ; uw = ư).
- Phím z: Xóa dấu đã gõ trước đó ( tairz = tai; xóa dấu hỏi).
Sponsored Links